Dự án | Tài trợ | Thời gian | Kinh phí (Đô la Mỹ) | Mục tiêu |
DỰ ÁN TRONG NƯỚC | ||||
TCP/VIE/0066 – Hỗ trợ kỹ thuật cho Chương trình Tái trồng năm triệu héc-ta rừng | FAO | 2000-2001 | 333.230 | Mục tiêu dài hạn của dự án này là nhằm phát huy hơn nữa năng lực của Việt Nam để thực hiện hiệu quả “Chương trình Quốc gia về Tái trồng năm triệu héc-ta rừng”, dẫn tới tăng đáng kể độ che phủ rừng, nâng cao tính bền vững sinh thái và mở rộng các cơ hội thu nhập. |
GGP/VIE/023/BEL- Quản lý rừng đầu nguồn tại huyện Hoành Bồ theo phương pháp có sự tham gia của người dân, Giai đoạn II | Bỉ | 2000-2003 | 1.319.558 | Mục tiêu của giai đoạn này là duy trì tiến độ theo giai đoạn I. Mở rộng vùng dự án từ 3 đến 7 xã ngoài tổng số 15 xã trong huyện Hoành Bồ. |
GCP/VIE/020/ITA-Nâng cao nội lực trong kế hoạch hành động lâm nghiệp Quốc gia | Ý | 1995-2000 | 1.842.100 | Nâng cao năng lực của nông dân và cộng đồng trong quản lý đất lâm nghiệp, để tăng sản xuất nông nghiệp, tạo thu nhập thông qua quản lý bền vững rừng và tài nguyên đất. Góp phần vào việc giao quyền đặt kế hoạch và thực thi kế hoạch hành động lâm nghiệp ở cấp Quốc gia, cập nhật và thực thi các chính sách của chính phủ về giao đất và quản lý nguồn tài nguyên thiên nhiên. |
KHU VỰC | ||||
GCP/RAS/173/EC – Cung cấp và phân tích thông tin cho chương trình quản lý rừng bền vững: liên kết Quốc gia và các nỗ lực Quốc tế trong khu vực Nam á và Đông Nam Á | Cộng đồng châu Âu | 2000-2004 | 2.030.000 | Nâng cao năng lực trong nước để thu thập, bổ sung và phổ biến thông tin dữ liệu cập nhật và tin cậy về lâm nghiệp trong khu vực Nam và Đông Nam á; Cập nhật và mở rộng cũng như sử dụng, phân tích những vấn đề lâm nghiệp; và cung cấp những thông tin thu thập được cho các nhà làm chính sách. |
GCP/RAS/154/NET-Chương trình phát triển năng lượng gỗ củi khu vực châu Á | Hà Lan | 1993-2000 | 8.843.244 | Góp phần vào việc sản xuất bền vững, chế biến và tiếp thị có hiệu quả, và sử dụng hợp lý nguồn củi đun, mang lại lợi ích cho các hộ gia đình, các ngành công nghiệp và các nhà máy xí nghiệp khác. |
GCP/RAS/158/JPN-Hỗ trợ sự thay đổi chính sách lâm nghiệp và thể chế của những quốc gia thuộc khu vực châu á trong cải cách nền kinh tế thị trường | Nhật Bản | 1995-2000 | 2.180.731 | Tăng cường sự đóng góp của ngành lâm nghiệp trong sự nghiệp phát triển đất nước trên cơ sở của nền kinh tế định hướng thị trường. |
GCP/RAS/163/NET- Chương trình hỗ trợ nghiên cứu lâm nghiệp cho khu vực châu Á Thái Bình Dương | Hà Lan | 1996-2000 | 3.222.000 | Phối hợp năng lực nghiên cứu của các nước thành viên trong khu vực để đảm bảo tính hiệu quả cho chương trình. |